Dịch vụ cho thuê xe giá rẻ - Phục vụ tận tình, chu đáo!
Dan Xe I10
Giá xe Hyundai
bảng giá xe ô tô Hyundai năm 2020 mới nhất tại Việt Nam kèm chính sách khuyến mại: Hyundai Grand i10, Accent, Santafe, Elantra, Tucson, Kona, Sonata, Solati 16 chỗ… Tư vấn hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi. Tháng này.Các mẫu xe của Hyundai hiện được tập đoàn Hyundai Thành Công phân phối độc quyền, chính hãng tại Việt nam, giá xe có thể thay đổi từng thời điểm mà không báo trước.
chi tiết xin liên hệ:
– ĐT: 02462. 72. .72. 72 hotline: 0888.72.72.98
– Số 84B An Dương Vương, Phường Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội
Hyundai Grand i10 hatchback
Mẫu xe Hyundai Grand I10 hatchback khá nổi tiếng tại Việt nam với kích thước nhỏ gọn và giá thành rẻ. Đối thủ chính của dòng xe này là Kia Morning, Toyota Wigo, Chevrolet Spark.Vi Phiên bản Hyundai I10 hatchback lắp ráp ra mắt trong tháng 7/2017 với 2 phiên bản động cơ 1.0L (66Hp) và 1.2L (87Hp), đi kèm hộp số sàn và số tự động 4AT. Ngoại thất giống với i10 nhập khẩu 2017 và nội thất khá đầy đủ với chìa khóa thông minh starstop, ngăn mát, gương chống chói, màn hình DVD (bản AT) cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng. Phiên bản i10 1.2AT hatchback còn có thêm cân bằng điện tử. I10 thích hợp cho nhu cầu đi lại của gia đình nhỏ, chạy taxi, uber, grap.
Xe có 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Xem chi tiết khuyến mại và giá lăn bánh: Tháng này, giá xe Grand i10 tại Việt Nam được bán như sau:
BẢNG GIÁ Dự Kiến XE HYUNDAI i10 THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 323 | 387 | 381 | 363 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 363 | 432 | 426 | 408 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 393 | 466 | 458 | 440 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 343 | 410 | 403 | 385 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 383 | 455 | 447 | 429 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 405 | 480 | 471 | 453 |
Chương trình khuyến mại, giảm giá tháng này: tùy vùng miền, từ 5-10 triệu.
Màu xe Hyundai i10: Đỏ, Cát vàng, Trắng, Xanh, Ghi Bạc
Đặt hàng: có xe giao luôn
Ghi chú: Giá xe i10 2020 lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mãi (nếu có) nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: 12% (tại Hà Nội), và 10% (các tỉnh thành khác)
– Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu đồng
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (1,560/năm) hay pháp nhân (2,160/năm)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, dịch vụ……..
Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 MT base (bản thiếu): 320 triệu VNĐ
Giá Hyundai Grand I10 1.2 MT (bản đủ): 359 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 1.2 AT (số tự động): 385 triệu VNĐ
Hyundai Grand i10 sedan
Đây là mẫu xe sedan phân khúc B cỡ nhỏ dành cho gia đình, cá nhân và các lái xe Uber, Grab của Hyundai. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,5 lít cho 100km). Với thiết kế hoàn toàn mới, trẻ trung hiện đại, kích thước nhỉnh hơn một chút đã giúp xe i10 sedan mới đẹp và hài hòa hơn hẳn phiên bản I10 sedan cũ. Phiên bản này có chỉ có bản động cơ 1.2L. Màu sắc cũng gồm 6 màu như bản i10 đuôi ngắn.
Xem giá lăn bánh:
BẢNG GIÁ Dự Kiến XE I10 SEDAN THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | i10 1.2MT Base | i10 1.2MT | i10 1.2AT |
Giá niêm yết | 343 | 383 | 405 |
Giá xe i10 lăn bánh tham khảo (*) | |||
Hà Nội | 410 | 455 | 480 |
TPHCM | 403 | 447 | 472 |
Các tỉnh | 385 | 429 | 454 |
Khuyến mại, giảm giá tháng này: từ 10-15 triệu tùy từng vùng miền, trong đó miền Nam có chính sách hỗ trợ đang tốt hơn một chút so với miền Bắc và miền Trung. (*) Ghi chú: Giá xe I10 sedan lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
– Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (130 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm thân vỏ….
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT base (bản thiếu): 340 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT (bản đủ): 380 triệu VNĐ
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT : 400 triệu VNĐ
Hyundai Accent
Thế hệ mới Hyundai Accent 2020 ra mắt tại Việt nam ngày 16/04/2018 dưới dạng lắp ráp. Mẫu xe hạng B khá hút khách của Hyundai Việt Nam có lợi thế so với đối thủ Toyota Vios, Honda City là nhiều option hơn, nhưng giá lại thấp hơn. Sử dụng động cơ 1.4l DOHC, công suất cực đại 100 mã lực và mô men xoắn cực đại 132Nm, với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, phanh đĩa ABS, cửa sổ trời, đèn Projector… Kích thước xe DRC: 4.440 x 1.729 x 1.460mm, chiều dài cơ sở 2600mm, bán kính vòng quay 5,2m. Xe được nâng cấp thêm cửa gió hàng ghế sau và ăng ten vây cá từ tháng 05/2019
Xem chi tiết Dự Kiến giá lăn bánh và khuyến mại:
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ACCENT THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Accent 1.4 MT Base | 426,1 | 502 | 493 | 475 |
Accent 1.4 MT | 472,1 | 554 | 544 | 526 |
Accent 1.4 AT | 501,1 | 586 | 576 | 558 |
Accent 1.4 AT đặc biệt | 542,1 | 632 | 621 | 603 |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Trắng, Vàng cát, Vàng be
Chương trình khuyến mại, giảm giá tháng này: khoảng 10 triệu phụ kiện
Giá xe Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn: 426 triệu VND
Giá xe Hyundai Accent 1.4L MT: 472 triệu VND
Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT: 501 triệu VND
Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT đặc biệt: 542 triệu VND
Trong 6 tháng đầu năm 2019, Accent bán được 8785 xe, đứng thứ 2 (chỉ sau Vios) trong top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam.
Hyundai Elantra 2020
Phiên bản nâng cấp (facelift) của sedan hạng C Elantra được ra mắt trong tháng 05/2019. Elantra mới khác biệt ở thiết kế, theo ngôn ngữ “Sensual Sportiness” thể thao hơn bản cũ. Lưới tản nhiệt to bản hơn, cụm đèn kiểu dáng mới, góc cạnh hơn, sử dụng 4 bóng LED projector. Thiết kế đuôi xe thay đổi ở cụm đèn hậu, cản sau. Nội thất thay đổi ở bảng đồng hồ, cửa thông gió, cụm điều khiển điều hoà và khay chứa đồ. Xe có thêm sạc không dây chuẩn Qi, sưởi vô-lăng, màn hình thông tin-giải trí kích thước 7 inch, hỗ trợ Apple Carplay. Động cơ vận hành vẫn giữ nguyên
Chi tiết:
BẢNG GIÁ Dự Kiến XE HYUNDAI ELANTRA THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Elantra 1.6 MT | 562 | 655 | 635 | 626 |
Elantra 1.6 AT | 633 | 735 | 713 | 704 |
Elantra 2.0 AT | 676 | 783 | 761 | 752 |
Elantra Sport | 742 | 857 | 833 | 824 |
Như vậy mức giá xe Hyundai Elantra đã tiệm cận với Kia Cerato và thấp hơn cả trăm triệu so với đối thủ lớn nhất là Mazda 3.
Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh, Đen
Khuyến mãi: tùy phiên bản mà hỗ trợ giảm giá từ 20- 25 triệu đồng
Ghi chú: Giá xe Elantra lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
– Phí trước bạ: Hà Nội 12% giá công bố, các tỉnh thành khác là 10%
– Phi biển: Hà nội và TPHCM là 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Tiền đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (130 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT 2020: 545 triệu VNĐ
Giá ôtô Hyundai Elantra 1.6 AT: 615 triệu VNĐ
Giá Hyundai Elantra 2.0 AT: 656 triệu VNĐ
Giá Hyundai Elantra Sport 1.6T-GDI: 725 triệu VNĐ
Khuyến mãi: từ 5- 40 triệu tùy đời xe, mẫu xe
Hyundai Kona
Mẫu xe SUV hạng B Hyundai Kona 2020 được ra mắt tại Việt Nam từ tháng 08/2018 dưới dạng lắp ráp. Hyundai Kona có kích thước tổng thể DxRxC: 4.165 x 1.800x 1.550 mm; chiều dài cơ sở 2.600 mm. Ngoại thất Kona được thiết kế phá cách với cụm đèn chiếu sáng ban ngày và báo rẽ nằm trên lưới tản nhiệt, trong khi cụm đèn pha nằm ngang với trung tâm phía đầu xe. Đuôi xe, cụm đèn hậu mỏng nằm trên báo rẽ riêng biệt. Nôi thất và tiện nghi xe Kona được đánh giá là phong phú đúng chất Hyundai với màn hình 5, hoặc 7, hoặc 8 inch tùy phiên bản; kết nối Android Auto và Apple CarPlay, màn hình hiển thị phía trước; sạc không dây; 3 chế độ lái. Động cơ Hyundai Kona tại Việt Nam là loại Turbo , 1.6L GDI (177Hp), và 2.0L MPI Atkinson (149Hp) đi kèm hộp số tự động 6,7 cấp. Về an toàn bao gồm những tính năng an toàn cao cấp như kiểm soát điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, phanh khẩn cấp chống va chạm, cảnh báo va chạm phía sau…
Xem chi tiết:
BẢNG GIÁ Dự Kiến XE HYUNDAI KONA THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Kona 2.0AT | 595 | 691 | 680 | 662 |
Kona 2.0AT đặc biệt | 655 | 759 | 746 | 728 |
Kona 1.6AT Turbo | 705 | 815 | 801 | 783 |
Màu xe: Trắng, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Bạc, Xanh
Khuyến mại: khoảng 10 triệu đồng tùy tỉnh thành
Đặt hàng: có xe giao ngay
Ghi chú: Giá xe Kona 2020 lăn bánh ở trên chưa khấu trừ phần khuyến mãi (nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, TPHCM và các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
– Tiền biển: Hà nội, Sài Gòn là 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (130 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ…
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT: 595 triệu VNĐ
Giá ô tô Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 655 triệu VNĐ
Giá Hyundai Kona 1.6AT Turbo: 705 triệu VNĐ
Hyundai Sonata
Hyundai Sonata là đối thủ đáng gờm của Mazda6, Toyota Camry, Kia Optima được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Sử dụng động cơ cam kép dung tích 2.0l, hộp số tự động 6 cấp cùng các trang thiết bị full “phè phè” như của sổ trời, màn hình DVD, camera lùi, ghế da, điều hòa tự động 2 vùng, cruise control, an toàn vượt trội với 6 túi khí….Sonata 2020 thế hệ thứ 8 hoàn toàn mới cũng vừa ra mắt trong tháng 04/2019 và dự kiến sẽ về Việt Nam trong thời gian tới.
Giá xe Hyundai Hyundai Sonata 2.0 AT: 1,024 tỷ VNĐ
Hyundai Genesis
Thương hiệu hạng sang của Hyundai là Genesis thử nghiệm phân phối dòng sedan Genesis G90. Có 2 phiên bản động cơ G90 bao gồm 3.8 và 5.0. Dẫu vậy Hyundai Việt Nam vẫn chưa tập trung mạnh vào dòng xe này
Giá Genesis G90 3.8L: 3,4 tỷ VNĐ
Giá Genesis G90 5.0L: 4,068 tỷ VNĐ
Hyundai Tucson
Phiên bản Hyundai Tucson Facelift 2020 được ra mắt tháng 5 năm 2019, vẫn dưới dạng lắp ráp trong nước. Với thiết kế gân guốc mạnh mẽ giống Santafe, không gian nội thất 05 chỗ bố trí rộng rãi, nhiều tiện nghi. Hyundai Tucson CKD được trang bị tới 3 phiên bản động cơ. Lần đầu tiên xuất hiện là động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 177Hp/5.500 rpm, Momen xoắn cực đại 265Nm/1.500 – 4.500 rpm. Phiên bản động cơ này đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT. Đây cũng là lần đầu tiên trong phân khúc Crossover hạng trung được trang bị động cơ – hộp số thể thao như vậy. Đặc biệt trên phiên bản này được trang bị hệ thống giảm xóc hiệu suất cao ASD giúp tăng cường khả năng vận hành ổn định cho xe. Ngoài ra còn khối động cơ Diesel 2.0L áp dụng công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT kết hợp phun nhiên liệu trực tiếp CRDi cho công suất tối đa 185Hp/4.000 rpm, Momen xoắn cực đại 400Nm/1.750 – 2.750rpm. Lựa chọn tiêu chuẩn vẫn là động cơ xăng Nu 2.0l MPI, cho công suất 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 192 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hai khối động cơ này đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Chi tiết:
BẢNG GIÁ Dự Kiến XE HYUNDAI TUCSON THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Tucson 2.0L (xăng, tiêu chuẩn) | 770 | 888 | 873 | 855 |
Tucson 2.0L ( xăng, đặc biệt) | 845 | 972 | 956 | 938 |
Tucson 1.6L TGDI (xăng) | 900 | 1034 | 1016 | 998 |
Tucson 2.0L (dầu, đặc biệt) | 905 | 1041 | 1023 | 1005 |
Màu xe: Đen, Nâu Vàng, Ghi Vàng, Trắng, ĐỎ, Bạc
Khuyến mãi: Trong tháng này, Tucson 2020 có chương trình khuyến mại 7-15 triệu tùy từng phiên bản.
Đặt hàng: có xe giao luôn
Ghi chú: Giá xe Tucson lăn bánh ở trên chưa trừ đi các khuyến mại (hay giảm giá nếu có), nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
– Tiền biển: 20 triệu (Hà Nội, Sài Gòn), các tỉnh khác 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Lệ phí đường bộ: tên cá nhân (150 ngàn/tháng), tên pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….
Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy xăng, tiêu chuẩn): 770 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy xăng, đặc biệt): 845 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 2.0L (máy dầu, đặc biệt): 905 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Turbo (máy xăng, đặc biệt): 900 triệu VNĐ
Hyundai SantaFe 2020
Hyundai Santafe là mẫu SUV 7 chỗ ngồi rất ăn khách của Huyndai VietNam. Phiên bản Santafe 2020 chính thức ra mắt ngày 09/01/2019 tại Việt Nam với 6 phiên bản. Santafe có 3 lựa chọn động cơ 2.2L, 2.4L (máy dầu) và 2.4L (máy xăng). Hiện tại chỉ còn 2 bản là bản 2.2L lắp cho Santafe máy dầu cho công suất 202 mã lực, mô men xoắn 441 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Bản 2.4L lắp cho Santafe máy xăng cho công suất 176 mã lực, mô men xoắn 226Nm cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy dầu và máy xăng lần lượt là 6,4t/100km và 9,5l/100km. Thông số kỹ thuật cơ bản khác: Kích thước DRC 4,690 x 1,880 x 1,680mm, chiều dài cơ sở 2700; bán kính vòng quay 5,45m; khoảng sáng gầm xe 185mm; lốp 235/55 R19; dung tích bình nhiên liệu 64L;
Xem Santafe thế hệ mới tại đây:
BẢNG GIÁ HYUNDAI SANTAFE THÁNG 05/2020 (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | các tỉnh | ||
Santafe 2.2 diesel thường | 1055 | 1209 | 1188 | 1170 |
Santafe 2.2 diesel đặc biệt | 1155 | 1321 | 1298 | 1280 |
Santafe 2.2 diesel Premium | 1195 | 1365 | 1342 | 1324 |
Santafe 2.4 xăng thường | 995 | 1141 | 1122 | 1104 |
Santafe 2.4 xăng đặc biệt | 1095 | 1253 | 1232 | 1214 |
Santafe 2.4 xăng Premium | 1135 | 1298 | 1276 | 1258 |
Về thời gian đặt hàng: có thể giao luôn
Khuyến mãi: gói phụ kiện khoảng 20 triệu VNĐ
Ghi chú: Giá xe Santafe 2020 lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm thêm các chi phí sau:
– Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% giá kể trên
– Tiền biển: Hà nội và TPHCM là 20 triệu, các tỉnh 2 triệu
– Phí đăng kiểm: 340 ngàn
– Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (130 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
– Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, bản thường: 1,055 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, bản đặc biệt: 1,155 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, Premium: 1,195 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng bản thường: 995 triệu VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng bản đặc biệt: 1,095 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng, Premium: 1,135 tỷ VNĐ
Hyundai Starex
Mẫu xe 9 chỗ này được hoán cải thành khá nhiều chủng loại xe như cứu thương hay xe tải tiền ngân hàng. Sở hữu kích thước khá đồ sộ tương đương với dòng xe 12 chỗ: 5.125 x 1.925 x 1.920 (mm), Starex có một không gian trong xe vô cùng rộng rãi. Dẫu vậy ngoại thất Starex lại bị đánh giá là thô xấu
Giá Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu: 797 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng: 786 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu: 817 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 898 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 945 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng : 667 triệu VNĐ
Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu : 697 triệu VNĐ
Hyundai Solati 16 chỗ
Hyundai Solati (H350) là dòng xe Commuter 16 chỗ được Hyundai Thành Công phân phối chính thức từ tháng 6/2018. Đối thủ cạnh tranh của Solati là Ford Transit, Toyota Hiace. Ưu điểm của Hyundai Solati là kích thước rộng rãi hơn. Thông số kỹ thuật cơ bản: DxRxC 6.195×2.038×2.665mm, kích thước khoang chở khách 3.780×1.795×1.955 mm, chiều dài cơ sở 3.670mm, khoảng sáng gầm xe 175mm, bán kính vòng quay tối thiểu 6.3m, thể tích thùng dầu là 75 lít. Động cơ diesel I4, CRDI, dung tích 2.5 lít, công suất cực đại 167 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại 1.500-2.500 vòng/phút (trong khi Ford Transit, Toyota Hiace chỉ có công suất là 138Hp, 142Hp). Sức mạnh được truyền tới bánh thông qua hộp số sàn 6 cấp. Tiêu chuẩn khí xả thải của xe đạt mức Euro 4 cũng khá yên tâm về đăng kiểm.
Giá Hyundai Solati: 999 triệu VNĐ
Lưu ý: Giá các mẫu xe Hyundai VietNam ở trên là giá tham khảo, có thể thay đổi từng thời điểm mà không báo trước đã bao gồm VAT, có giá trị trên toàn quốc. Giá bán khuyến mại tốt nhất, giá lăn bánh, ra biển, thủ tục bán trả góp xin vui lòng liên hệ với đại lý Hyundai để biết thêm chi tiết.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI 2020 | |
Phiên bản xe | Giá xe
(Triệu VNĐ) |
Hyundai i10 1.2MT base (hatchback) | 320 |
Hyundai I10 1.2 MT – hatchback | 360 |
Hyundai I10 1.2 AT – hatchback | 385 |
Hyundai I10 1.2 MT base – sedan | 340 |
Hyundai I101.2 MT – sedan | 380 |
Hyundai I10 1.2 AT – sedan | 400 |
Hyundai Accent 1.4 MT base | 435 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 470 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 499 |
Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt | 540 |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 545 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 615 |
Hyundai Elantra Sport 1.6AT | 725 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 656 |
Hyundai Kona 2.0 AT | 605 |
Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt | 665 |
Hyundai Kona 1.6 AT Turbo | 710 |
Hyundai Sonata 2.0 AT | call |
Tucson 2.0L xăng | 775 |
Tucson 2.0L xăng, đặc biệt | 855 |
Tucson 2.0L máy dầu | 915 |
Tucson 1.6L T-GDi xăng | 910 |
Santafe 2.2L dầu, bản thường | 1055 |
Santafe 2.2L dầu, đặc biệt | 1195 |
Santafe 2.2L dầu, premium | 1245 |
Santafe 2.4L xăng, bản thường | 995 |
Santafe 2.4L xăng, đặc biệt | 1135 |
Santafe 2.4L xăng, Premium | 1185 |
Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797 |
. Thông tin liên hệ:
– ĐT: 02462. 72. .72. 72 hotline: 0888.72.72.98
– Số 84B An Dương Vương, Phường Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội